Động cơ
Loại động cơ: | I4 Nu 2.0L Xăng |
---|---|
Dung tích động cơ | 1797cc |
Số van | 16V |
Công suất tối đa (HP): | 156@6200 |
Mômen xoắn tối đa (Nm): | 196@4000 |
Tốc độ tối đa (km/h): | |
Hộp số: | Tự động 6 cấp (6AT) |
Hệ thống truyền động: | Dẫn động cầu trước (FWD) |
Mức tiêu hao nhiên liệu (nội thành): | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (ngoại thành): | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (hỗn hợp): | |
Dung tích bình nhiên liệu: | 50 lít |
Hệ thống treo trước: | Độc lập kiểu Mcpherson |
Hệ thống treo sau: | Thanh xoắn |
Phanh Trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh Sau | Đĩa tản nhiệt |
Kích thước lốp xe | 215/45R17 |
Kích thước
Chiều dài tổng thể (mm): | 4570 |
---|---|
Chiều rộng tổng thể (mm): | 1800 |
Chiều cao tổng thể (mm): | 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm): | 2700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) : | 150 |
Trọng lượng không tải (kg): | |
Trọng lượng toàn tải (kg): | |
Dung tích khoang chứa đồ (lít): | |
Số chỗ ngồi: | 05 |
An toàn
Số túi khí: | 6 |
---|---|
Hê thống chống bó cứng phanh ABS: | Có |
Hệ thống trợ lực phanh điện tử BA: | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD: | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP: | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (traction control) : | Không |
Hệ thống hộ trợ khởi động ngang dốc: | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc: | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù: | Không |
Camera lùi: | Có |
Cảm biến quanh xe: | Trước + Sau |
Hệ thống đỗ xe tự động: | Không |
Hệ thống phanh khoảng cách: | Không |
Ngoại thất
Hệ Thống Chiếu Sáng: | Bi – HID |
---|---|
Hệ thống chiếu sáng ban ngày: | |
Đèn sương mù trước: | Có |
Đèn sương mù sau: | |
Đèn chiếu sáng tự động: | Có |
Đèn pha tự động: | Có |
Đèn điều khiển chỉnh theo góc lái: | Không |
Đèn điều chỉnh độ cao: | Có |
Hệ thống rửa đèn: | Không |
Ống xả kép: | Không |
Nội thất
Hệ thống giải trí | AVN / MP3 / USB / AUX |
---|---|
Kết nối bluetooth | Có |
Số lượng loa | 6 |
Cửa sổ trời: | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình: | |
Gương hậu gập điện: | Có |
Gương chống chói: | Có |
Khóa cửa tự động: | Có |
Vô lăng tích hợp đa năng | Có |
Hệ thống điều hòa: | Tự động 2 vùng độc lập & khử ion |
Hệ thống điều hòa hàng ghế thứ 3 | N/a |
Chất liệu ghế | Da |
Ghế chỉnh điện | Ghế lái chỉnh điện 10 hướng. |
Cốp sau chỉnh điện | Không |
Tiếp nối sự thành công của các thế hệ trước, Hyundai Elantra 2020 2.0 AT thế hệ thứ 6 sở hữu nhiều thay đổi về thiết kế đem đến một ngoại hình cá tính, mạnh mẽ và bắt mắt hơn. So với các đối thủ trong cùng phân khúc sedan hạng C, Hyundai Elantra 2020 2.0 AT có mức giá cạnh tranh nhất chỉ khoảng từ 615 triệu, xe Hyundai Elantra 2020 2.0 AT cung cấp cho người dùng nhiều trag bị tiện nghi nhất.
Thiết kế “Điêu khắc dòng chảy 2.0”
Xe sở hữu kích thước lớn hơn thế hệ cũ với các thông số Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.570 x 1.800 x 1450 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 150 (mm), đem đến một tổng thể rộng rãi phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng.
Ngoại hình của Hyundai Elantra 2020 2.0 AT được lấy cảm hứng thiết kế “Điêu khắc dòng chảy 2.0” với lưới tản nhiệt lục giác mạ chrome đặc trưng.
Xe tận dụng tối đa phong cách thiết kế dựa trên các mảng khối hình học, với cặp đèn pha HID tích hợp dải đèn LED chạy ban ngày DRL cùng cụm đèn hậu LED 3D hình ngũ giác sắc sảo, tạo nên vẻ năng động và thể thao cho xe.
Nội thất sang trọng, tiện nghi
Tiến vào bên trong, Hyundai Elantra 2020 2.0 AT sở hữu không gian nội thất tinh tế với chất liệu da được sử dụng nhiều kết hợp cùng những chi tiết bằng kim loại.
Nội thất của Elantra mới tuân thủ theo triết lý thiết kế HMI (Human Machine Interface) của Hyundai với một giao diện thân thiện, dễ sử dụng được thể hiện qua sự tỉ mỉ đến từng chi tiết trong xe.
Những trang bị nổi bật trên Hyundai Elantra 2020 2.0 AT bao gồm ghế lái chỉnh điện 10 hướng bọc da cùng chức năng sưởi ghế với các lỗ thoát khí nhỏ; màn hình AVN 7 inch cảm ứng tích hợp camera lùi; hệ thống giải trí của xe hỗ trợ Mp3/Aux/Usb/Bluetooth/Radio FM với 6 loa chất lượng cao.
Động cơ mạnh mẽ, cuốn hút
Hyundai Elantra 2020 2.0 AT được Hyundai Thành Công phân phối với 2 phiên bản bao gồm động cơ xăng Nu 2.0L cho công suất tối đa 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 196 Nm tại 4.000 vòng/phút. Thứ 2 là loại động cơ xăng Gamma II 1.6L có công suất tối đa 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 154,5 Nm tại 4.850 vòng/phút. Cả 2 đi kèm hộp số tự động 6 cấp.